Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gáy”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*t-giːʔ/|}} {{cog|{{w|chut|/təki:⁴/}}}} → {{w|việt trung|gấy}} phần đằng sau của cổ động vật; {{chuyển}} phần cứng và dày của sách, vở,… chỗ tiếp giáp của hai bìa
# {{w|proto-vietic|/*t-giːʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{w|chut|/təki:⁴/}}}} → {{w|việt trung|gấy}} phần đằng sau của cổ động vật; {{chuyển}} phần cứng và dày của sách, vở,… chỗ tiếp giáp của hai bìa
#: dựng [[tóc]] '''gáy'''
#: dựng [[tóc]] '''gáy'''
#: cạo '''gáy'''
#: cạo '''gáy'''
Dòng 5: Dòng 5:
#: '''gáy''' sách
#: '''gáy''' sách
#: đóng '''gáy''' [[da]]
#: đóng '''gáy''' [[da]]
# {{w|proto-vietic|/*t-karʔ/|}} {{cog|{{list|{{w|muong|/kal³/}} (Sơn La)|{{w|muong|/kaə³/}} (Hòa Bình)|{{w|pong|/kal, kan/}}|{{w|tho|/kal³, kan³/}}|{{w|chut|/təkal³/}}}}}} chim hay gà vươn cổ lên kêu những tiếng rất to; {{chuyển}} loài chim cu có danh pháp ''Streptopelia chinensis'', hót rất hay; {{chuyển}} kêu to và dài; {{chuyển}} khoe khoang, nói quá lên, có tính khiêu khích
# {{w|proto-vietic|/*t-karʔ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/kal³/}} (Sơn La)|{{w|muong|/kaə³/}} (Hòa Bình)|{{w|pong|/kal, kan/}}|{{w|tho|/kal³, kan³/}}|{{w|chut|/təkal³/}}}}}} chim hay gà vươn cổ lên kêu những tiếng rất to; {{chuyển}} loài chim cu có danh pháp ''Streptopelia chinensis'', hót rất hay; {{chuyển}} kêu to và dài; {{chuyển}} khoe khoang, nói quá lên, có tính khiêu khích
#: [[tiếng]] [[gà]] '''gáy'''
#: [[tiếng]] [[gà]] '''gáy'''
#: '''gáy''' gở
#: '''gáy''' gở
Dòng 16: Dòng 16:
{{gal|4|Circumbraided Donut Bun.JPG|Tóc búi sau gáy|Book spines at CRAI Biblioteca de Biblioteconomia i Documentació 08.jpg|Gáy sách|The Cock.jpg|Gà gáy|Streptopelia_chinensis_Tas_Edit.jpg|Chim cu gáy}}
{{gal|4|Circumbraided Donut Bun.JPG|Tóc búi sau gáy|Book spines at CRAI Biblioteca de Biblioteconomia i Documentació 08.jpg|Gáy sách|The Cock.jpg|Gà gáy|Streptopelia_chinensis_Tas_Edit.jpg|Chim cu gáy}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 22:50, ngày 8 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*t-giːʔ [1]/ [cg1](Việt trung đại) gấy phần đằng sau của cổ động vật; (nghĩa chuyển) phần cứng và dày của sách, vở,… chỗ tiếp giáp của hai bìa
    dựng tóc gáy
    cạo gáy
    túm gáy lôi đi
    gáy sách
    đóng gáy da
  2. (Proto-Vietic) /*t-karʔ [1]/ [cg2] chim hay gà vươn cổ lên kêu những tiếng rất to; (nghĩa chuyển) loài chim cu có danh pháp Streptopelia chinensis, hót rất hay; (nghĩa chuyển) kêu to và dài; (nghĩa chuyển) khoe khoang, nói quá lên, có tính khiêu khích
    tiếng gáy
    gáy gở
    gáy líu lo
    cu gáy
    chim gáy
    dế gáy râm ran
    thắng gáy
    gáy cho lắm xong thua
  • Tóc búi sau gáy
  • Gáy sách
  • Gà gáy
  • Chim cu gáy

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /təki:⁴/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.