Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trò”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Việt trung|tlò|}} người theo học; việc làm có tính chất mánh khóe, đánh lừa người khác để mua vui hoặc có tính chất tiêu cực
# {{w|Việt trung|tlò|}} người theo học; việc làm có tính chất mánh khóe, đánh lừa người khác để mua vui hoặc có tính chất tiêu cực
#: học '''trò'''
#: học '''trò'''
#: thầy và '''trò'''
#: [[thầy]] [[]] '''trò'''
#: diễn '''trò'''
#: diễn '''trò'''
#: '''trò''' bịp bợm
#: '''trò''' bịp bợm
#: giở '''trò''' lừa đảo
#: giở '''trò''' [[lừa]] đảo
#: '''trò''' trẻ con
#: '''trò''' [[trẻ]] [[con]]

Bản mới nhất lúc 22:11, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Việt trung đại) tlò người theo học; việc làm có tính chất mánh khóe, đánh lừa người khác để mua vui hoặc có tính chất tiêu cực
    học trò
    thầy trò
    diễn trò
    trò bịp bợm
    giở trò lừa đảo
    trò trẻ con