Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kìm”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 8: Dòng 8:
#: '''kìm''' [[giữ]]
#: '''kìm''' [[giữ]]
#: '''kìm''' nén
#: '''kìm''' nén
{{gal|1|Jewellery pliers (2).jpg|Các loại kìm}}
# {{w|Teochew|{{ruby|琴|cầm}} {{nb|/kim{{s|5}}/}}|đàn}} hoặc {{w|hakka|{{ruby|琴|cầm}} {{nb|/kim{{s|2}}/}}|}} đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục
#: đàn '''kìm'''
{{gal|2|Jewellery pliers (2).jpg|Các loại kìm|Flickr - dalbera - Huong Thanh Trio, (musée Guimet, Paris) (4).jpg|Đàn kìm trong một buổi biểu diễn tại châu Âu}}

Bản mới nhất lúc 10:28, ngày 28 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (kiềm) /ɡˠiᴇm/ dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ để kẹp chặt đồ vật; (nghĩa chuyển) kẹp chặt bằng dụng cụ; (nghĩa chuyển) giữ, hãm lại, không cho hoạt động; (cũng) (Nam Trung Bộ) kiềm, (Nam Bộ) kềm
    kìm bấm
    kìm cộng lực
    thế gọng kìm
    kìm kẹp
    kìm hãm
    kìm kẹp
    kìm giữ
    kìm nén
  2. (Triều Châu) (cầm) /kim5/ ("đàn") hoặc (Khách Gia) (cầm) /kim2/ đàn nguyệt, đàn có hộp cộng hưởng tròn như mặt trăng, cán dài, có hai dây tơ, tạo tiếng vang ấm, âm sắc hơi trầm đục
    đàn kìm
  • Các loại kìm
  • Đàn kìm trong một buổi biểu diễn tại châu Âu