Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá lăng”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|khmer|{{rubyM|(ត្រី)|/(trey)}}{{rubyM|ឆ្លាំង|chlang/}}|}} các loài cá thuộc chi ''Hemibagrus'', da trơn, có kích thước lớn, đầu bẹp, râu dài, thịt thơm ngon  
# {{w|khmer|{{rubyM|(ត្រី)|/(trey)}}{{rubyM|ឆ្លាំង|chlang/}}|}} các loài cá thuộc chi ''Hemibagrus'', da trơn, có kích thước lớn, đầu bẹp, râu dài, thịt thơm ngon  
#: '''cá lăng''' sông Hồng
#: '''cá lăng''' [[sông]] Hồng
#: '''cá lăng''' đỏ
#: '''cá lăng''' [[đỏ]]
#: '''cá lăng''' nha
#: '''cá lăng''' nha
#: '''cá lăng''' ki
#: '''cá lăng''' [[ki]]
#: chả '''cá lăng'''
#: [[chả]] '''cá lăng'''
{{gal|2|Hemib nemur 171208-DSC0045 chd.JPG|Cá lăng vàng|Redtail-Catfish.jpg|Cá lăng nha}}
{{gal|2|Hemib nemur 171208-DSC0045 chd.JPG|Cá lăng vàng|Redtail-Catfish.jpg|Cá lăng nha}}

Bản mới nhất lúc 17:00, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Khmer) (ត្រី)(/(trey))ឆ្លាំង(chlang/) các loài cá thuộc chi Hemibagrus, da trơn, có kích thước lớn, đầu bẹp, râu dài, thịt thơm ngon
    cá lăng sông Hồng
    cá lăng đỏ
    cá lăng nha
    cá lăng ki
    chả cá lăng
  • Cá lăng vàng
  • Cá lăng nha