Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Na pan”
Nhập CSV |
Nhập CSV |
||
(Một sửa đổi ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|anh|napalm|}}{{note|'''Napalm''' là chất làm đặc, có thành phần từ nhôm naphthenic và các axit palmitic, được trộn vào với nhiên liệu như xăng để tăng độ bám dính.}} chất cháy có dạng đặc và độ bám dính cao, được sử dụng làm vũ khí như bom hoặc súng phun lửa; {{cũng|napan}} | # {{w|anh|{{rubyS|nozoom=1|napalm|/ˈneɪ.pɑːm/}}[[File:en-us-napalm.ogg|20px]]|}}{{note|'''Napalm''' là chất làm đặc, có thành phần từ nhôm naphthenic và các axit palmitic, được trộn vào với nhiên liệu như xăng để tăng độ bám dính.}} chất cháy có dạng đặc và độ bám dính cao, được sử dụng làm vũ khí như bom hoặc súng phun lửa; {{cũng|napan}} | ||
#: bom '''na pan''' | #: [[bom]] '''na pan''' | ||
#: lửa '''na pan''' | #: [[lửa]] '''na pan''' | ||
{{gal|2|US riverboat using napalm in Vietnam.jpg|Tàu tuần tra của Mỹ phun na pan trong chiến tranh Việt Nam|Naplam explodes following ROK airdrop.jpg|Bom na pan}} | {{gal|2|US riverboat using napalm in Vietnam.jpg|Tàu tuần tra của Mỹ phun na pan trong chiến tranh Việt Nam|Naplam explodes following ROK airdrop.jpg|Bom na pan}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |