Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chim”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
(không hiển thị 3 phiên bản ở giữa của cùng người dùng)
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cim ~ *ciim ~ *ciəm/}} → {{w|Proto-Vietic|/*-ciːm/}}{{cog|{{list|{{w|Mon|{{rubyM|ဂစေံ|/həcem/}}}}|{{w|Mang|/θɤm⁶/}}|{{w|Bahnar|sem}}}}}} động vật có cánh và lông vũ, biết bay; {{chuyển}} chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng{{note|Hiện tượng so sánh này khá phổ biến trong các ngôn ngữ, như {{w|Hán|{{ruby|鳥|điểu}}|con chim}} → {{w||{{ruby|屌|điểu}}|dương vật}}, {{w|Anh|cock|gà trống}} → {{w||cock|dương vật}}, hoặc {{w|Việt|cu|chim cu}} → {{w||cu|dương vật}}.}}
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*cim{{ref|sho2006}} ~ *ciim{{ref|sho2006}} ~ *ciəm{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|សំ-|/sam-/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဂစေံ|/həcem/}}}}|{{w|Mang|/θɤm⁶/}}|{{w|Khsing-Mul|/ceːm/}}|{{w|Khmu|/siːm/}}|{{w|Ngeq|/ceem, ciim/}}|{{w|Katu|/ʔacim, cim/}}|{{w|Bru|/cɛɛm/}}|{{w|Bru|/cəm/}} (Sô)|{{w|Brao|/ceem/}}|{{w|Sedang|/cem/}}|{{w|Jeh|/ceːm/}}|{{w|Laven|/ceːm/}}|{{w|Tarieng|/ceːm/}}|{{w|Stieng|/chium/}}|{{w|Halang|chìm}}|{{w|Sre|sim}}|{{w|Mnong|sư̆m}}|{{w|Bahnar|sem}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*-ciːm{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Chứt|/ciːm¹/}}|{{w|Chứt|/icɪːm/}} (Arem)|{{w|Tho|/ciːm¹/}}|{{w|Pong|/ciːm/}}|{{w|Thavung|/aciːm¹/}} (Phon Soung)}}}} động vật có cánh và lông vũ, biết bay; {{chuyển}} chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng{{note|Hiện tượng so sánh này khá phổ biến trong các ngôn ngữ, như {{w|Hán|{{ruby|鳥|điểu}}|con chim}} → {{w||{{ruby|屌|điểu}}|dương vật}}, {{w|Anh|cock|gà trống}} → {{w||cock|dương vật}}, hoặc {{w|Việt|cu|chim cu}} → {{w||cu|dương vật}}.}}
#: bóng '''chim''' tăm cá
#: [[bóng]] '''chim''' tăm [[]]
#: [[chim]] [[sẻ]]
#: [[chim]] chóc
#: [[chim]] [[cánh]] cụt
#: [[chim]] [[chuột]]
{{gal|1|Alcedo atthis - Riserve naturali e aree contigue della fascia fluviale del Po.jpg|Chim bói cá}}
{{gal|1|Alcedo atthis - Riserve naturali e aree contigue della fascia fluviale del Po.jpg|Chim bói cá}}
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 16:46, ngày 11 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cim [1] ~ *ciim [1] ~ *ciəm [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*-ciːm [2]/ [cg2] động vật có cánh và lông vũ, biết bay; (nghĩa chuyển) chỉ dương vật nam giới dựa trên sự tương đồng về hình dạng [a]
    bóng chim tăm
    chim sẻ
    chim chóc
    chim cánh cụt
    chim chuột
Chim bói cá

Chú thích

  1. ^ Hiện tượng so sánh này khá phổ biến trong các ngôn ngữ, như (Hán) (điểu) ("con chim")(điểu) ("dương vật"), (Anh) cock ("gà trống")cock ("dương vật"), hoặc (Việt) cu ("chim cu")cu ("dương vật").

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.