Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quyến rũ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|眷誘|quyến dụ}} → {{w|việt trung|quyến dũ|}} dùng sức hấp dẫn để lôi kéo
# {{w|Hán|{{ruby|眷誘|quyến dụ}}|}} → {{w|việt trung|quyến dũ|}} dùng sức hấp dẫn để lôi kéo
#: '''quyến rũ''' [[bằng]] sắc đẹp
#: '''quyến rũ''' [[bằng]] sắc đẹp
#: [[dùng]] tiền tài '''quyến rũ'''
#: [[dùng]] tiền tài '''quyến rũ'''

Bản mới nhất lúc 18:33, ngày 26 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán) (quyến)(dụ)(Việt trung đại) quyến dũ dùng sức hấp dẫn để lôi kéo
    quyến rũ bằng sắc đẹp
    dùng tiền tài quyến rũ
    sức quyến rũ
Con gái của Thiên Ma tìm cách quyến rũ Thái tử Tất Đạt Đa

Xem thêm