Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bánh”
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
(không hiển thị 2 phiên bản ở giữa của cùng người dùng) | |||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Hán cổ|{{ruby|餅|bính}} {{ | # {{w|Hán cổ|{{ruby|餅|bính}} {{nb|/*peŋʔ/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|bánh}} {{ruby|迸|bính}} {{nb|/pˠɛŋ{{s|H}}/}}}}{{fog|{{list|{{w|Pháp|pain}}|{{w|Tây Ban Nha|pan}}}}}} đồ ăn làm từ tinh bột (gạo hoặc mì); {{chuyển}} vật hình tròn dẹt giống như bánh | ||
#: '''bánh''' chưng, '''bánh''' giầy | #: '''bánh''' chưng, '''bánh''' giầy | ||
#: nướng '''bánh''' | #: nướng '''bánh''' | ||
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
#: '''bánh''' [[răng]] | #: '''bánh''' [[răng]] | ||
{{gal|1|HK 上環 Sheung Wan 永樂街 Wing Lok Street 凱施餅店 Hoixe Cake Shop 西餅 cakes September 2020 SS2 01.jpg|Bánh ngọt}} | {{gal|1|HK 上環 Sheung Wan 永樂街 Wing Lok Street 凱施餅店 Hoixe Cake Shop 西餅 cakes September 2020 SS2 01.jpg|Bánh ngọt}} | ||
{{notes}} | |||
{{fogs}} |
Bản mới nhất lúc 22:52, ngày 9 tháng 11 năm 2024
- (Hán thượng cổ)
餅 /*peŋʔ/ [a] [fc1] đồ ăn làm từ tinh bột (gạo hoặc mì); (nghĩa chuyển) vật hình tròn dẹt giống như bánh
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bánh bằng chữ
迸 /pˠɛŋH/.