Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mù”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Đã bị lùi lại
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Lùi lại thủ công
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|霧|vụ}} {{nb|/mɨo{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|Mân Bắc|/mū/}}, {{w|quảng đông|/mu{{s|5}}/}}.}}{{nombook|khnl|{{rubyN|𱒐|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 戊|khẩu mậu}}), {{ruby|哞|/kmjuw/}} ({{ruby|口 + 牟|khẩu mâu}}), và {{rubyI|{{svg|⿰口茂}}|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 茂|khẩu mậu}})}} lớp sương dày màu trắng cản trở tầm nhìn; {{chuyển}} mắt mất khả năng nhìn hoặc bị dị tật dẫn tới không nhìn thấy; {{chuyển}} trở nên không rõ ràng, bị nhòa
# {{w|hán trung|{{ruby|霧|vụ}} {{nb|/mɨo{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|Mân Bắc|/mū/}}, {{w|quảng đông|/mu{{s|5}}/}}.}}{{nombook|khnl|{{rubyN|𱒐|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 戊|khẩu mậu}}), {{rubyN|哞|/kmjuw/}} ({{ruby|口 + 牟|khẩu mâu}}), và {{rubyI|{{svg|⿰口茂}}|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 茂|khẩu mậu}})}} lớp sương dày màu trắng cản trở tầm nhìn; {{chuyển}} mắt mất khả năng nhìn hoặc bị dị tật dẫn tới không nhìn thấy; {{chuyển}} trở nên không rõ ràng, bị nhòa
#: sương '''mù'''
#: sương '''mù'''
#: [[mây]] '''mù'''
#: [[mây]] '''mù'''

Bản mới nhất lúc 12:14, ngày 19 tháng 12 năm 2024

  1. (Hán trung cổ) (vụ) /mɨoH/ [a] [b] lớp sương dày màu trắng cản trở tầm nhìn; (nghĩa chuyển) mắt mất khả năng nhìn hoặc bị dị tật dẫn tới không nhìn thấy; (nghĩa chuyển) trở nên không rõ ràng, bị nhòa
    sương
    mây
    mắt
    người
    bụi
    quay tít
  • Sương mù ở Hà Nội
  • Nghệ sĩ mù

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Bắc) /mū/, (Quảng Đông) /mu5/.
  2. ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của bằng chữ 𱒐(/kmuw/)[?][?] ((khẩu) + (mậu)), (/kmjuw/)[?][?] ((khẩu) + (mâu)), và ⿰口茂(/kmuw/) ((khẩu) + (mậu)).