Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ) (vụ) /mɨoH/  [a] lớp sương dày màu trắng cản trở tầm nhìn; (nghĩa chuyển) mắt mất khả năng nhìn hoặc bị dị tật dẫn tới không nhìn thấy; (nghĩa chuyển) trở nên không rõ ràng, bị nhòa
    sương
    mây
    mắt
    người
    bụi
    quay tít
  • Sương mù ở Hà Nội
  • Nghệ sĩ mù

Chú thích

  1. ^ So sánh với (Mân Bắc) /mū/, (Quảng Đông) /mu5/.