Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bàn bạc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|辯白|biện bạch}} {{nobr|/*brenʔ braːɡ/}}|giải thích}} bàn, trao đổi ý kiến nói chung{{note|Từ '''''bàn bạc''''' đã mất đi nghĩa ban đầu khi được mượn vào tiếng Việt do thành tố '''''bạc''''' bị nhầm lẫn thành yếu tố láy phụ âm đầu của '''''bàn'''''.}}
# {{w|hán cổ|{{ruby|辯白|biện bạch}} {{nobr|/*brenʔ braːɡ/}}|giải thích}} bàn, trao đổi ý kiến nói chung{{note|Từ '''''bàn bạc''''' đã mất đi nghĩa ban đầu khi được mượn vào tiếng Việt do thành tố '''''bạc''''' bị nhầm lẫn thành yếu tố láy phụ âm đầu của '''''bàn'''''.}}
#: '''bàn bạc''' công [[việc]]
#: '''bàn bạc''' công [[việc]]
#: {{br}}
#: {{68|Nhân khi '''bàn bạc''' [[gần]] xa|Thừa cơ [[nàng]] mới bàn [[ra]] nói [[vào]]}}
#: {{68|Nhân khi '''bàn bạc''' [[gần]] xa|Thừa cơ [[nàng]] mới bàn [[ra]] nói [[vào]]}}
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 14:50, ngày 23 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (biện)(bạch) /*brenʔ braːɡ/ ("giải thích") bàn, trao đổi ý kiến nói chung [a] &nbsp
    bàn bạc công việc
    Nhân khi bàn bạc gần xa
    Thừa cơ nàng mới bàn ra nói vào

Chú thích

  1. ^ Từ bàn bạc đã mất đi nghĩa ban đầu khi được mượn vào tiếng Việt do thành tố bạc bị nhầm lẫn thành yếu tố láy phụ âm đầu của bàn.