Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trai”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*p-laːl/|}} {{cog|{{cũ}} {{w|bb|lai}}}}{{phật|trai|{{ruby|巴來|ba lai}} /blai/}} người trẻ tuổi thuộc giới tính nam; {{cũng|giai}}
# {{w|proto-vietic|/*p-laːl/|}} {{cog|{{list|{{cũ}} {{w|bb|lai}}|{{w|bb|giai}}}}}}{{phật|trai|{{ruby|巴來|ba lai}} /blai/}} người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
#: thanh niên '''trai''' tráng
#: thanh niên '''trai''' tráng
#: đàn ông [[con]] '''trai'''
#: đàn ông [[con]] '''trai'''

Phiên bản lúc 18:53, ngày 19 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*p-laːl/  [cg1] [a] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
Bé trai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ trai.

Từ cùng gốc

  1. ^