Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lột”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|蛻|thuế}} {{nb|/*lot/}}|xác đã lột}} {{cog|{{w|mường|lốt}}}} bóc ra, tách ra lớp vỏ ngoài; {{chuyển}} cướp, lấy của người khác; {{chuyển}} làm lộ ra bản chất
# {{w|hán cổ|{{ruby|蛻|thuế}} {{nb|/*lot/}}|lột xác}} {{cog|{{w|mường|lốt}}}} bóc ra, tách ra lớp vỏ ngoài; {{chuyển}} cướp, lấy của người khác; {{chuyển}} làm lộ ra bản chất
#: '''lột''' [[vỏ]] cam
#: '''lột''' [[vỏ]] cam
#: tôm '''lột'''
#: tôm '''lột'''

Bản mới nhất lúc 15:21, ngày 20 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (thuế) /*lot/ ("lột xác")  [cg1] bóc ra, tách ra lớp vỏ ngoài; (nghĩa chuyển) cướp, lấy của người khác; (nghĩa chuyển) làm lộ ra bản chất
    lột vỏ cam
    tôm lột
    rắn lột xác
    trấn lột
    lột tả

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) lốt