Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sên”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*p-reːn/}}{{cog|{{w|muong|phên, khên}}}} loài ốc sống trên cạn, ăn lá cây
# {{w|Proto-Vietic|/*p-reːn/}}{{cog|{{w|muong|phên, khên}}}} loài ốc sống trên cạn, ăn lá cây
#: ốc '''sên'''
#: [[ốc]] '''sên'''
#: chậm như '''sên'''
#: chậm như '''sên'''
# {{w|Pháp|chaîne}} dây xích xe đạp, xe gắn máy
# {{w|Pháp|chaîne}} dây xích xe đạp, xe gắn máy

Phiên bản lúc 15:29, ngày 6 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*p-reːn/ [cg1] loài ốc sống trên cạn, ăn lá cây
    ốc sên
    chậm như sên
  2. (Pháp) chaîne dây xích xe đạp, xe gắn máy
    xe đứt sên
  • Ốc sên Nga
  • Sên xe đạp

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) phên, khên

Xem thêm