Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đui”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 3: Dòng 3:
#: thằng '''đui'''
#: thằng '''đui'''
# {{w|Pháp|douille}} bộ phận gắn bóng đèn
# {{w|Pháp|douille}} bộ phận gắn bóng đèn
#: '''đui''' đèn
#: '''đui''' [[đèn]]
# {{w|Pháp|douille}} bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
# {{w|Pháp|douille}} bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
#: '''đui''' hoa
#: '''đui''' hoa
#: '''đui''' năm cánh
#: '''đui''' [[năm]] [[cánh]]
{{gal|2|Lampholder plugs.jpg|Đui đèn|Tutorial-fire-cupcakes-2.jpg|Đui bắt kem}}
{{gal|2|Lampholder plugs.jpg|Đui đèn|Tutorial-fire-cupcakes-2.jpg|Đui bắt kem}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 14:04, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*duːl ~ *tuːl/ [cg1] mù, không nhìn thấy
    đui mắt
    thằng đui
  2. (Pháp) douille bộ phận gắn bóng đèn
    đui đèn
  3. (Pháp) douille bộ phận bằng kim loại gắn ở đầu túi kem để tạo hình
    đui hoa
    đui năm cánh
  • Đui đèn
  • Đui bắt kem

Từ cùng gốc

  1. ^