Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xức”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|拭|thức}} {{nobr|/ɕɨk̚/}}|lau}}{{phật|{{ruby|巴拭|ba thức}} {{nobr|/bthức/}}}} bôi cho dính vào, thấm vào người
# {{w|hán trung|{{ruby|拭|thức}} {{nobr|/ɕɨk̚/}}|lau}}{{nombook|phật|{{ruby|巴拭|ba thức}} {{nobr|/bthức/}}}} bôi cho dính vào, thấm vào người
#: '''xức''' nước hoa
#: '''xức''' nước hoa
#: '''xức''' [[dầu]]
#: '''xức''' [[dầu]]
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 07:37, ngày 25 tháng 10 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (thức)
    /ɕɨk̚/
    ("lau")[a] bôi cho dính vào, thấm vào người
    xức nước hoa
    xức dầu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của xức bằng chữ
    (ba)
    (thức)
    /bthức/.