1. (Hán trung cổ) (thức) /ɕɨk̚/ ("lau") [a] &nbsp bôi cho dính vào, thấm vào người
    xức nước hoa
    xức dầu

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của xức bằng chữ () (ba)(thức) /bthức/.