Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhặt”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*m-ləc/|}}{{cog|{{list|{{w||lặt}}|{{w|Chứt|/alɪc/}} (Arem)}}}} → {{w|Việt trung|mlặt, nhạt, mnhạt|}} cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; {{cũng|[[lặt]]}}; gom góp, thu lượm
# {{w|Proto-Vietic|/*m-ləc/|}}{{cog|{{list|{{w||lặt}}|{{w|Chứt|/alɪc/}} (Arem)}}}} → {{w|Việt trung|mlặt, nhạt, mnhạt|}} cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; {{cũng|[[lặt]]}}; gom góp, thu lượm
#: '''nhặt''' nhạnh
#: '''nhặt''' nhạnh
#: '''nhặt''' được của rơi
#: '''nhặt''' [[được]] của [[rơi]]
#: '''nhặt''' rau
#: '''nhặt''' [[rau]]
#: góp '''nhặt'''
#: góp '''nhặt'''
#: năng '''nhặt''' chặt bị
#: [[năng]] '''nhặt''' chặt bị
{{gal|2|US Navy 110924-N-BT122-473 Sailors pick up trash during a community service project at the War in the Pacific National Historical Park.jpg|Nhặt rác|Oldder woman selling vegetables and more things.jpg|Nhặt rau}}
{{gal|2|US Navy 110924-N-BT122-473 Sailors pick up trash during a community service project at the War in the Pacific National Historical Park.jpg|Nhặt rác|Oldder woman selling vegetables and more things.jpg|Nhặt rau}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 22:56, ngày 8 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*m-ləc/ [cg1](Việt trung đại) mlặt, nhạt, mnhạt cầm lên, lựa chọn và loại bỏ những chỗ không dùng được; (cũng) lặt; gom góp, thu lượm
    nhặt nhạnh
    nhặt được của rơi
    nhặt rau
    góp nhặt
    năng nhặt chặt bị
  • Nhặt rác
  • Nhặt rau

Từ cùng gốc

  1. ^