Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lem”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*mlem/|}}{{cog|{{list|{{w||nhem}}|{{w||nhèm}}}}}} lấm láp, bẩn thỉu; {{chuyển}} bị bết ra, bị lan ra xung quanh
# {{w|proto-vietic|/*mlem{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w||nhem}}|{{w||nhèm}}}}}} lấm láp, bẩn thỉu; {{chuyển}} bị bết ra, bị lan ra xung quanh
#: lấm '''lem'''
#: lấm '''lem'''
#: '''lem''' luốc
#: '''lem''' luốc
Dòng 7: Dòng 7:
#: '''lem''' nhem
#: '''lem''' nhem
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 00:30, ngày 9 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*mlem[1]/[cg1] lấm láp, bẩn thỉu; (nghĩa chuyển) bị bết ra, bị lan ra xung quanh
    lấm lem
    lem luốc
    Lọ Lem
    lem màu
    màu lem ra ngoài
    lem nhem

Từ cùng gốc

  1. ^
      • nhem
      • nhèm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.