Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khèn”
Nhập CSV |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||kèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Tày Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ nhiều ống trúc ghép lại của người dân tộc miền núi | # {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||kèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Tày Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ nhiều ống trúc ghép lại của người dân tộc miền núi | ||
#: '''khèn''' Mông | #: '''khèn''' Mông | ||
#: cây '''khèn''' | #: [[cây]] '''khèn''' | ||
#: múa '''khèn''' | #: [[múa]] '''khèn''' | ||
{{gal|1|A Mangkong man plays khene in Laos.jpg|Thổi khèn}} | {{gal|1|A Mangkong man plays khene in Laos.jpg|Thổi khèn}} | ||
{{cogs}} | {{cogs}} |