Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Khèn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||kèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Tày Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ nhiều ống trúc ghép lại của người dân tộc miền núi
# {{w|proto-tai||}}{{cog|{{list|{{w||kèn}}|{{w|thai|{{rubyM|แคน|/kɛɛn/}}}}|{{w|lao|{{rubyM|ແຄນ|/khǣn/}}}}|{{w|Tày Lự|{{rubyM|ᦶᦅᧃ|/kaen/}}}}|{{w|Shan|{{rubyM|ၵႅၼ်း|/kén/}}}}}}}} nhạc cụ thổi làm từ nhiều ống trúc ghép lại của người dân tộc miền núi
#: '''khèn''' Mông
#: '''khèn''' Mông
#: cây '''khèn'''
#: [[cây]] '''khèn'''
#: múa '''khèn'''
#: [[múa]] '''khèn'''
{{gal|1|A Mangkong man plays khene in Laos.jpg|Thổi khèn}}
{{gal|1|A Mangkong man plays khene in Laos.jpg|Thổi khèn}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Bản mới nhất lúc 11:34, ngày 9 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Tai) [cg1] nhạc cụ thổi làm từ nhiều ống trúc ghép lại của người dân tộc miền núi
    khèn Mông
    cây khèn
    múa khèn
Thổi khèn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • kèn
      • (Thái Lan) แคน(/kɛɛn/)
      • (Lào) ແຄນ(/khǣn/)
      • (Tày Lự) ᦶᦅᧃ(/kaen/)
      • (Shan) ၵႅၼ်း(/kén/)