Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dền”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*-ceːɲ/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|chền, chên}}|{{w|muong|chền, chềnh}}}}}} các loài rau thuộc chi ''Amaranthus'', có lá màu đỏ tía đặc trưng hoặc xanh đậm, hoa mọc thành cụm hình chùy; {{cũng|giền}}
# {{w|Proto-Vietic|/*-ceːɲ/|}}{{cog|{{list|{{w|btb|chền, chên}}|{{w|muong|chền, chềnh}}}}}} các loài rau thuộc chi ''Amaranthus'', có lá màu đỏ tía đặc trưng hoặc xanh đậm, hoa mọc thành cụm hình chùy; {{cũng|giền}}
#: rau '''dền'''
#: [[rau]] '''dền'''
#: '''dền''' cơm
#: '''dền''' [[cơm]]
#: canh rau '''dền'''
#: [[canh]] [[rau]] '''dền'''
{{gal|2|Amaranthus tricolor var 'Red Army'.jpg|Dền đỏ|Amaranthus viridis 25042014.jpg|Dền cơm (dền đất)}}
{{gal|2|Amaranthus tricolor var 'Red Army'.jpg|Dền đỏ|Amaranthus viridis 25042014.jpg|Dền cơm (dền đất)}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:41, ngày 10 tháng 4 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-ceːɲ/ [cg1] các loài rau thuộc chi Amaranthus, có lá màu đỏ tía đặc trưng hoặc xanh đậm, hoa mọc thành cụm hình chùy; (cũng) giền
    rau dền
    dền cơm
    canh rau dền
  • Dền đỏ
  • Dền cơm (dền đất)

Từ cùng gốc

  1. ^