Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tẩu”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Nhập CSV
 
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|斗|đẩu}} {{nb|/təu{{s|X}}/}}|}} đồ dùng để hút thuốc, gồm một ống nhỏ và dài gắn thông với một bộ phận hình phễu hoặc hình chén
# {{w|hán trung|{{ruby|斗|đẩu}} {{nb|/təu{{s|X}}/}}|}} đồ dùng để hút thuốc, gồm một ống nhỏ và dài gắn thông với một bộ phận hình phễu hoặc hình chén
#: tẩu thuốc phiện
#: '''tẩu''' [[thuốc]] phiện
#: thuốc lá tẩu
#: [[thuốc]] [[]] '''tẩu'''
#: nhé thuốc vào tẩu
#: nhé [[thuốc]] [[vào]] '''tẩu'''
#: nạo tẩu lấy xái
#: nạo '''tẩu''' [[lấy]] xái
#: miệng ngậm tẩu
#: [[miệng]] ngậm '''tẩu'''
{{gal|2|Vietnamese opium smoker’s layout included a hardwood tray with mother-of-pearl inlay and miniature, spittoon-shaped pots on which to rest pipe-bowls - Collectors Weekly.jpg|Người đàn ông hút thuốc phiện bằng tẩu|Alvano-Sabina-pipe.jpg|Tẩu thuốc lá}}
{{gal|2|Vietnamese opium smoker’s layout included a hardwood tray with mother-of-pearl inlay and miniature, spittoon-shaped pots on which to rest pipe-bowls - Collectors Weekly.jpg|Người đàn ông hút thuốc phiện bằng tẩu|Alvano-Sabina-pipe.jpg|Tẩu thuốc lá}}

Bản mới nhất lúc 02:39, ngày 4 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán trung cổ)
    (đẩu)
    /təuX/
    đồ dùng để hút thuốc, gồm một ống nhỏ và dài gắn thông với một bộ phận hình phễu hoặc hình chén
    tẩu thuốc phiện
    thuốc tẩu
    nhé thuốc vào tẩu
    nạo tẩu lấy xái
    miệng ngậm tẩu
  • Người đàn ông hút thuốc phiện bằng tẩu
  • Tẩu thuốc lá