Tẩu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán trung cổ)
    (đẩu)
    /təuX/
    đồ dùng để hút thuốc, gồm một ống nhỏ và dài gắn thông với một bộ phận hình phễu hoặc hình chén
    tẩu thuốc phiện
    thuốc tẩu
    nhé thuốc vào tẩu
    nạo tẩu lấy xái
    miệng ngậm tẩu
  • Người đàn ông hút thuốc phiện bằng tẩu
  • Tẩu thuốc lá