Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gan”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|肝|can}} {{nobr|/*kaːn/}}}} → {{w|proto-vietic|{{nobr|/*t-kaːn/}}}} cơ quan tiêu quá có chức năng chuyển hóa mỡ, lọc và bài tiết các chất độc; {{chuyển}} ý chí mạnh mẽ, dám làm, dám chịu đựng  
# {{w|hán cổ|{{ruby|肝|can}} {{nobr|/*kaːn/}}}} → {{w|proto-vietic|{{nobr|/*t-kaːn/}}}}{{cog|{{w|Tho|/ɣaːn¹/}} (Làng Lỡ)}} cơ quan tiêu quá có chức năng chuyển hóa mỡ, lọc và bài tiết các chất độc; {{chuyển}} ý chí mạnh mẽ, dám làm, dám chịu đựng  
#: viêm '''gan'''
#: viêm '''gan'''
#: '''gan''' to bằng [[trời]]
#: '''gan''' to bằng [[trời]]
#: '''gan''' [[dạ]]
#: '''gan''' [[dạ]]
{{gal|1|Human liver biopsy.jpg|Lá gan}}
{{gal|1|Human liver biopsy.jpg|Lá gan}}
{{cogs}}
==Xem thêm==
==Xem thêm==
* [[lòm]]
* [[lòm]]

Phiên bản lúc 14:53, ngày 7 tháng 9 năm 2023

  1. (Hán thượng cổ) (can) /*kaːn/(Proto-Vietic) /*t-kaːn/ [cg1] cơ quan tiêu quá có chức năng chuyển hóa mỡ, lọc và bài tiết các chất độc; (nghĩa chuyển) ý chí mạnh mẽ, dám làm, dám chịu đựng
    viêm gan
    gan to bằng trời
    gan dạ
Lá gan

Từ cùng gốc

  1. ^ (Thổ) /ɣaːn¹/ (Làng Lỡ)

Xem thêm