Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ri vê”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|pháp|rivet|}} đinh tán, một loại đinh có chất liệu kim loại mềm, dùng để ghép hai tấm kim loại mỏng lại với nhau bằng cách đập bẹp đầu đinh; các loại đinh có cách sử dụng tương tự; {{cũng|ri ve}}
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|rivet|/ʁi.vɛ/}}[[File:Fr-rivet.ogg|20px]]|}} đinh tán, một loại đinh có chất liệu kim loại mềm, dùng để ghép hai tấm kim loại mỏng lại với nhau bằng cách đập bẹp đầu đinh; các loại đinh có cách sử dụng tương tự; {{cũng|ri ve}}
#: '''ri vê''' [[nhôm]]
#: '''ri vê''' [[nhôm]]
#: '''ri vê''' [[rút]]
#: '''ri vê''' [[rút]]
#: đinh '''ri vê'''
#: đinh '''ri vê'''
{{gal|2|Rivet01.jpg|Ri vê sắt|Blind rivet notches.jpg|Ri vê rút}}
{{gal|2|Rivet01.jpg|Ri vê sắt|Blind rivet notches.jpg|Ri vê rút}}

Bản mới nhất lúc 01:29, ngày 4 tháng 9 năm 2024

  1. (Pháp) rivet(/ʁi.vɛ/) đinh tán, một loại đinh có chất liệu kim loại mềm, dùng để ghép hai tấm kim loại mỏng lại với nhau bằng cách đập bẹp đầu đinh; các loại đinh có cách sử dụng tương tự; (cũng) ri ve
    ri vê nhôm
    ri vê rút
    đinh ri vê
  • Ri vê sắt
  • Ri vê rút