Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đài”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*daaj/|}}{{cog|{{list{{cog|{{list|{{w|Lawa|/tia/}} (Bo Luang)|{{w|Lawa|/thia/}} (Umphai)|{{w|Lawa|/tuai/}} (Mae Sariang)|{{w|Wa|/taj/}} (Praok)|{{w|Samtau|/tày/}}}}}}|{{w|Chứt|/tḭ̀a/|đế}} (Rục)}}}} phần màu xanh lá nâng đỡ bông hoa; {{chuyển}} vật có hình dáng tương tự, dùng để bày đồ cúng; {{chuyển}} giá đỡ
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*daaj{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list{{cog|{{list|{{w|Lawa|/tia/}} (Bo Luang)|{{w|Lawa|/thia/}} (Umphai)|{{w|Lawa|/tuai/}} (Mae Sariang)|{{w|Wa|/taj/}} (Praok)|{{w|Samtau|/tày/}}}}}}|{{w|Chứt|/tḭ̀a/|đế}} (Rục)}}}} phần màu xanh lá nâng đỡ bông hoa; {{chuyển}} vật có hình dáng tương tự, dùng để bày đồ cúng; {{chuyển}} giá đỡ
#: '''đài''' hoa
#: '''đài''' hoa
#: '''đài''' [[sen]]
#: '''đài''' [[sen]]
Dòng 9: Dòng 9:
{{gal|2|Saintpaulia20100403 06.jpg|Đài hoa|Đình Bình Đông (am nhỏ thờ) (4).jpg|Đài sứ trên ban thờ}}
{{gal|2|Saintpaulia20100403 06.jpg|Đài hoa|Đình Bình Đông (am nhỏ thờ) (4).jpg|Đài sứ trên ban thờ}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 14:12, ngày 12 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*daaj [1]/ [cg2] phần màu xanh lá nâng đỡ bông hoa; (nghĩa chuyển) vật có hình dáng tương tự, dùng để bày đồ cúng; (nghĩa chuyển) giá đỡ
    đài hoa
    đài sen
    đài
    đài trầu
    đài rượu
    đài hương
    đài gương
  • Đài hoa
  • Đài sứ trên ban thờ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Lawa) /tia/ (Bo Luang)
      • (Lawa) /thia/ (Umphai)
      • (Lawa) /tuai/ (Mae Sariang)
      • (Wa) /taj/ (Praok)
      • (Samtau) /tày/
  2. ^ {{list [cg1]|(Chứt) /tḭ̀a/ ("đế") (Rục)}}

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF