Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ắc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Nhập CSV
 
Dòng 2: Dòng 2:
#: đầy '''ắc'''
#: đầy '''ắc'''
#: [[no]] '''ắc''' [[đến]] [[cổ]]
#: [[no]] '''ắc''' [[đến]] [[cổ]]
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|axe|/aks/}}|}} trục động cơ, trục máy móc
# {{w|pháp|{{rubyS|nozoom=1|axe|/aks/}}[[File:Fr-axe.ogg|20px]]|}} trục động cơ, trục máy móc
#: [[chốt]] '''ắc'''
#: [[chốt]] '''ắc'''
#: '''ắc''' thân cẩu
#: '''ắc''' thân cẩu

Bản mới nhất lúc 19:26, ngày 30 tháng 8 năm 2024

  1. (Hán) (ách) ("chẹn, chặn") đầy tới mức như bị chặn lại, không thể thêm vào nữa
    đầy ắc
    no ắc đến cổ
  2. (Pháp) axe(/aks/) trục động cơ, trục máy móc
    chốt ắc
    ắc thân cẩu
    ắc lái xe nâng
    trục ắc nhíp
Chốt ắc