Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Trai”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*p-laːl/|}} {{cog|{{list|{{w|bb|{{cũ}} lai}}|{{w|bb|giai}}|{{w|muong|tlal}}|{{w|Tho|/plaːl¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/plaːl/}}|{{w|Pong|/plaːn/}} (Ly Hà)}}}}{{phật|{{rubyN|𪩭|/blai/}} {{ruby|(巴 + 來)|ba lai}}}}{{ants|trai|{{ruby|(子)多|tử đa}} {{nb|/*[t.l]ˤaj/}}}} người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
# {{w|proto-vietic|/*p-laːl{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|bb|{{cũ}} lai}}|{{w|bb|giai}}|{{w|muong|tlal}}|{{w|Tho|/plaːl¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Pong|/plaːl/}}|{{w|Pong|/plaːn/}} (Ly Hà)}}}}{{phật|{{rubyN|𪩭|/blai/}} {{ruby|(巴 + 來)|ba lai}}}}{{ants|trai|{{ruby|(子)多|tử đa}} {{nb|/*[t.l]ˤaj/}}}} người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
#: thanh niên '''trai''' tráng
#: thanh niên '''trai''' tráng
#: đàn ông [[con]] '''trai'''
#: đàn ông [[con]] '''trai'''
Dòng 6: Dòng 6:
{{notes}}
{{notes}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Phiên bản lúc 22:48, ngày 10 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*p-laːl [1]/ [cg1] [a] [b] người trẻ tuổi thuộc giới tính nam
    thanh niên trai tráng
    đàn ông con trai
  2. xem dầu trai
Bé trai

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của trai bằng chữ 𪩭(/blai/)[?][?] ((ba) + (lai)).
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của trai bằng chữ Hán ((tử))(đa) /*[t.l]ˤaj/.

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.