Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kén”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán cổ|{{ruby|繭|kiển}} {{nb|/*keːnʔ/}}|}} → {{w|proto-Vietic|/*kɛːnʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|kẻn}}|{{w|Tho|/kɛːn³/}} (Làng Lỡ)}}}} tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
# {{w|hán cổ|{{ruby|繭|kiển}} {{nb|/*keːnʔ/}}|}} → {{w|proto-Vietic|/*kɛːnʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|kẻn}}|{{w|Tho|/kɛːn³/}} (Làng Lỡ)}}}} tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
#: [[già kén kẹn hom|già '''kén''' kẹn hom]]
#: [[già kén kẹn hom|già '''kén''' kẹn hom]]
#: cao [[ngày]] dày '''kén'''"
#: cao [[ngày]] dày '''kén'''
"# {{w|hán cổ|{{ruby|揀|giản}} {{nb|/*kreːnʔ/}}|}} lựa chọn kỹ càng, khó tính
# {{w|hán cổ|{{ruby|揀|giản}} {{nb|/*kreːnʔ/}}|}} lựa chọn kỹ càng, khó tính
#: '''kén''' cá chọn canh
#: '''kén''' cá chọn canh
#: '''kén''' [[rể]]
#: '''kén''' [[rể]]
{{gal|1|Silk cocoon - Flickr - brewbooks.jpg|Kén tằm}}
{{gal|1|Silk cocoon - Flickr - brewbooks.jpg|Kén tằm}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 11:46, ngày 20 tháng 9 năm 2024

  1. (Hán thượng cổ) (kiển) /*keːnʔ/(Proto-Vietic) /*kɛːnʔ/ [cg1] tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng
    già kén kẹn hom
    cao ngày dày kén
  2. (Hán thượng cổ) (giản) /*kreːnʔ/ lựa chọn kỹ càng, khó tính
    kén cá chọn canh
    kén rể
Kén tằm

Từ cùng gốc

  1. ^