Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Rau”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|/*-raw/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/raw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐaw¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ʰraw, ʰlaw/}}|{{w|Pong|/ɣaw/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰraw/}} (Toum)}}}} các loại cây cỏ có lá ăn được
# {{w|proto-vietic|/*-raw{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Tho|/raw¹/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ʐaw¹/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ʰraw, ʰlaw/}}|{{w|Pong|/ɣaw/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/ʰraw/}} (Toum)}}}} các loại cây cỏ có lá ăn được
#: luộc '''rau'''
#: luộc '''rau'''
#: '''rau''' muống
#: '''rau''' muống
Dòng 6: Dòng 6:
{{gal|1|Brassica oleracea var. capitata (4170722993).jpg|Rau bắp cải}}
{{gal|1|Brassica oleracea var. capitata (4170722993).jpg|Rau bắp cải}}
{{cogs}}
{{cogs}}
{{refs}}

Bản mới nhất lúc 00:02, ngày 10 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-raw [1]/ [cg1] các loại cây cỏ có lá ăn được
    luộc rau
    rau muống
    rau cải xoong
  2. xem nhau
Rau bắp cải

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.