Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngồi”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ŋguj{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្គុយ|/ʔɑŋkuj/}}}}|{{w|Koho|nggui}}|{{w|Sre|nggui}}|{{w|Cua|/ŋoːj/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ŋuːj{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|ngồi}}|{{w|Tho|/ŋoːj² et/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ŋoːj²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ŋuːj/}}|{{w|Pong|/ŋoːj/}} (Ly Hà)|{{w|Chứt|/ŋùːj/}} (Rục)|{{w|Chứt|/ŋùəj/|ở, tại}} (Arem)}}}} ở tư thế lưng gập thành góc so với đùi, mông đặt lên một mặt phẳng; {{chuyển}} ở vị trí nào đó trong thời gian dài
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ŋguj{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្គុយ|/ʔɑŋkuj/}}}}|{{w|Koho|nggui}}|{{w|Sre|nggui}}|{{w|Cua|/ŋoːj/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ŋuːj{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|ngồi}}|{{w|Tho|/ŋoːj² et/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ŋoːj²/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/ŋuːj/}}|{{w|Pong|/ŋoːj/}} (Ly Hà)|{{w|Chứt|/ŋùːj/}} (Rục)|{{w|Chứt|/ŋùəj/|ở, tại}} (Arem)}}}} → {{w|{{việt|1651}}|ngồi|}} ở tư thế lưng gập thành góc so với đùi, mông đặt lên một mặt phẳng; {{chuyển}} ở vị trí nào đó trong thời gian dài
#: '''ngồi''' xổm
#: '''ngồi''' xổm
#: '''ngồi''' bệt [[xuống]] [[đất]]
#: '''ngồi''' bệt [[xuống]] [[đất]]

Bản mới nhất lúc 14:26, ngày 30 tháng 3 năm 2025

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ŋguj[1]/[cg1](Proto-Vietic) /*ŋuːj[2]/[cg2](Việt trung đại - 1651) ngồi ở tư thế lưng gập thành góc so với đùi, mông đặt lên một mặt phẳng; (nghĩa chuyển) ở vị trí nào đó trong thời gian dài
    ngồi xổm
    ngồi bệt xuống đất
    ghế ngồi
    ngồi học
    ngồi
    ngồi ghế giám đốc
Hai bé gái ngồi xổm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.