Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xác”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|殼|xác}}|vỏ cứng}}{{note|Từ '''{{ruby|殼|xác}}''' trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.}} → {{w|việt trung|/xác/}} phần cơ thể còn lại sau khi đã chết  
# {{w|Hán|{{ruby|殼|xác}}|vỏ cứng}}{{note|Từ '''{{ruby|殼|xác}}''' trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.}} → {{w|việt trung|xác}} phần cơ thể còn lại sau khi đã chết  
#: [[chết]] [[mất]] '''xác'''
#: [[chết]] [[mất]] '''xác'''
#: lột '''xác'''
#: lột '''xác'''

Phiên bản lúc 01:09, ngày 4 tháng 11 năm 2023

  1. (Hán) (xác) ("vỏ cứng") [a](Việt trung đại) xác phần cơ thể còn lại sau khi đã chết
    chết mất xác
    lột xác
    ve sầu thoát xác
  2. (Khmer) xem cá xác
Rắn lột xác

Chú thích

  1. ^ Từ (xác) trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.