Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nải”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*c-rn-aːs{{ref|fer2007}} > *c-naːs{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/nái/}}|{{w|Pong|/naːc/}} (Ly Hà)|{{w|Chứt|/caːl⁶/}}|{{w|Tho|/naːj⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}}{{nombook|Một số văn bản thời Lê|{{rubyN|{{idc|⿰|乃亇}}|/knải/}} ({{ruby|乃 + 亇|nãi cá}})}} cụm quả chuối xếp thành hai tầng  
# {{w|Proto-Vietic|/*c-rn-aːs{{ref|fer2007}} > *c-naːs{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|/nái/}}|{{w|Pong|/naːc/}} (Ly Hà)|{{w|Chứt|/caːl⁶/}}|{{w|Tho|/naːj⁵⁶/}} (Làng Lỡ)}}}}{{nombook|Một số văn bản thời Lê|{{rubyN|𫡐|/knải/}} ({{ruby|乃 + 亇|nãi cá}})}} cụm quả chuối xếp thành hai tầng  
#: [[mua]] [[hai]] '''nải''' [[chuối]] để thắp hương
#: [[mua]] [[hai]] '''nải''' [[chuối]] để thắp hương
{{gal|1|Banana Hand, Madagascar (20763132793).jpg|Em bé đội nải chuối}}
{{gal|1|Banana Hand, Madagascar (20763132793).jpg|Em bé đội nải chuối}}

Bản mới nhất lúc 01:14, ngày 31 tháng 10 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*c-rn-aːs [1] > *c-naːs [1]/ [cg1] [a] cụm quả chuối xếp thành hai tầng
    mua hai nải chuối để thắp hương
Em bé đội nải chuối

Chú thích

  1. ^ Một số văn bản thời Lê ghi âm nôm của nải bằng chữ 𫡐(/knải/)[?][?] ((nãi) + ()).

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.