Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dối”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*-to:jʔ/}}|}}{{cog|{{w|chut|/patóːj/}} (Rục)}}{{nombook|phật|{{textimg|𫴬}} {{rubyN|𫴬|/ktối/}} ({{ruby|対 + 亇|đối cá}})}} nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
# {{w|proto-vietic|{{ownrebuild|/*-to:jʔ/}}|}}{{cog|{{w|chut|/patóːj/}} (Rục)}}{{nombook|phật|{{textimg|⿰対亇}} {{rubyN|{{svg|⿰対亇}}|/ktối/}} ({{ruby|対 + 亇|đối cá}})}} nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
#: nói '''dối'''
#: nói '''dối'''
#: '''dối''' trá
#: '''dối''' trá

Phiên bản lúc 11:10, ngày 1 tháng 11 năm 2024

  1. (Proto-Vietic) /*-to:jʔ/[?][?][cg1][a] nói trái sự thực, nói để đánh lừa người khác
    nói dối
    dối trá
    gian dối
    dối lòng
    dối trên, lừa dưới

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của dối bằng chữ
    [[file:⿰対亇_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]] [[file:⿰対亇_{{{2}}}.png|frameless|link=|class=textimg]]
    ()
    ⿰対亇 ⿰対亇
    (/ktối/)
    [?][?] (
    (đối)
    +
    ()
    ).

Từ cùng gốc

  1. ^ (Chứt) /patóːj/ (Rục)