Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vào”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|việt trung|{{rubyM|𠓨|ꞗĕào}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|vào}} {{ruby|包|bao}} {{nb|/pˠau/}}}} di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức
# {{w|{{việt|1651}}|ꞗĕào|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|vào}} {{ruby|包|bao}} {{nb|/pˠau/}}}} di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức
#: '''vào''' phòng
#: '''vào''' phòng
#: nhìn '''vào''' [[trong]]
#: nhìn '''vào''' [[trong]]

Phiên bản lúc 11:25, ngày 27 tháng 11 năm 2024

  1. (Việt trung đại - 1651) ꞗĕào [a] &nbsp di chuyển đến một vị trí ở phía trong; bắt đầu hoặc tham gia một một việc, một tổ chức
    vào phòng
    nhìn vào trong
    bắt tay vào việc
    tham gia vào đội
    dựa vào tường

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của vào bằng chữ () (bao) /pˠau/.