Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giẻ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Vietic|/*k-cɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chẽ}}|{{w|Tho|/cɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɛː/}}}}}} → {{w|việt | # {{w|Proto-Vietic|/*k-cɛh{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|chẽ}}|{{w|Tho|/cɛː⁵/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/jɛː⁵⁶/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/cɛː/}}}}}} → {{w|{{việt|1651}}|gẻ|}} tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi | ||
#: '''giẻ''' rách | #: '''giẻ''' rách | ||
#: '''giẻ''' [[lau]] | #: '''giẻ''' [[lau]] |
Bản mới nhất lúc 11:07, ngày 28 tháng 11 năm 2024
- (Proto-Vietic) /*k-cɛh[1]/[cg1] → (Việt trung đại - 1651) gẻ tấm vải nhỏ hoặc quần áo rách dùng để lau chùi

Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.