Bước tới nội dung
(Proto-Vietic ) /*k-luː[1] / [cg1] loài cây thân cỏ có danh pháp Saccharum arundinaceum , mọc hoang thành bụi quanh vùng nước, thân cao và xốp, hoa trắng rủ đung đưa theo gió
cỏ lau
lau sậy
tập trận cờ lau
Ngọn cờ phất ngọn lau cũng phất
Nồi đồng sôi nồi đất cũng sôi
Hai ta duyên nợ thề bồi
Dù xa nhau đi nữa chỉ tại ông trời không xe
(Proto-Mon-Khmer ) /*[k]lɔh[2] / ("làm sạch") [?] [?] [cg2] dùng tấm vải chà qua lại cho sạch hoặc cho khô bề mặt
lau nước mắt
lau mặt
lau nhà
lau bàn
lau chùi
lau dọn
Bãi cỏ lau Lau sàn
Nguồn tham khảo
^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
Chuyển đổi chiều rộng nội dung giới hạn