Lau

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Vietic) /*k-luː [1]/ [cg1] loài cây thân cỏ có danh pháp Saccharum arundinaceum, mọc hoang thành bụi quanh vùng nước, thân cao và xốp, hoa trắng rủ đung đưa theo gió
    cỏ lau
    lau sậy
    tập trận cờ lau

    Ngọn cờ phất ngọn lau cũng phất
    Nồi đồng sôi nồi đất cũng sôi
    Hai ta duyên nợ thề bồi
    xa nhau đi nữa chỉ tại ông trời không xe
Bãi cỏ lau

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.