Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Xác”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|殼|xác}}|vỏ cứng}}{{note|Từ '''{{ruby|殼|xác}}''' trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.}} → {{w|việt trung|xác}} phần cơ thể còn lại sau khi đã chết  
# {{w|Hán|{{ruby|殼|xác}}|vỏ cứng}}{{note|Từ '''{{ruby|殼|xác}}''' trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.}} → {{w|{{việt|1651}}|xác|}} phần cơ thể còn lại sau khi đã chết  
#: [[chết]] [[mất]] '''xác'''
#: [[chết]] [[mất]] '''xác'''
#: lột '''xác'''
#: lột '''xác'''

Bản mới nhất lúc 15:33, ngày 28 tháng 11 năm 2024

  1. (Hán) (xác) ("vỏ cứng") [a](Việt trung đại - 1651) xác phần cơ thể còn lại sau khi đã chết
    chết mất xác
    lột xác
    ve sầu thoát xác
  2. (Khmer) xem cá xác
Rắn lột xác

Chú thích

  1. ^ Từ (xác) trong tiếng Hán chỉ mang nghĩa là "vỏ cứng" của động vật hoặc vật thể, khi mượn sang tiếng Việt mới có thêm nét nghĩa chỉ cơ thể đã chết.