Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mù”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|hán trung|{{ruby|霧|vụ}} {{nb|/mɨo{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|Mân Bắc|/mū/}}, {{w|quảng đông|/mu{{s|5}}/}}.}}{{nombook|khnl|{{rubyN|𱒐|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 戊|khẩu mậu}}), {{ | # {{w|hán trung|{{ruby|霧|vụ}} {{nb|/mɨo{{s|H}}/}}|}}{{note|So sánh với {{w|Mân Bắc|/mū/}}, {{w|quảng đông|/mu{{s|5}}/}}.}}{{nombook|khnl|{{rubyN|𱒐|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 戊|khẩu mậu}}), {{ruby|哞|/kmjuw/}} ({{ruby|口 + 牟|khẩu mâu}}), và {{rubyI|{{svg|⿰口茂}}|/kmuw/}} ({{ruby|口 + 茂|khẩu mậu}})}} lớp sương dày màu trắng cản trở tầm nhìn; {{chuyển}} mắt mất khả năng nhìn hoặc bị dị tật dẫn tới không nhìn thấy; {{chuyển}} trở nên không rõ ràng, bị nhòa | ||
#: sương '''mù''' | #: sương '''mù''' | ||
#: [[mây]] '''mù''' | #: [[mây]] '''mù''' |
Phiên bản lúc 12:14, ngày 19 tháng 12 năm 2024
- (Hán trung cổ)
霧 /mɨoH/ [a] [b] lớp sương dày màu trắng cản trở tầm nhìn; (nghĩa chuyển) mắt mất khả năng nhìn hoặc bị dị tật dẫn tới không nhìn thấy; (nghĩa chuyển) trở nên không rõ ràng, bị nhòa
Chú thích
- ^ So sánh với (Mân Bắc) /mū/, (Quảng Đông) /mu5/.
- ^ Cuốn Thiền tông khoá hư ngữ lục (bản dịch chữ Nôm của Tuệ Tĩnh(?), trước thế kỉ XVII) ghi âm nôm của mù bằng chữ
𱒐 [?] (口 +戊 ),哞 (口 +牟 ), và( 口 +茂 ).