Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cũ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|hán trung|{{ruby|古|cổ}} {{nb|/kuo{{s|X}}/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cũ}} {{ruby|具|cụ}} {{nb|/gju{{s|H}}/}}}} từ lâu, lâu đời; đã qua sử dụng
# {{w|hán trung|{{ruby|古|cổ}} {{nb|/ku{{s|X}}/}}|}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|cũ}} {{ruby|具|cụ}} {{nb|/gju{{s|H}}/}}}} từ lâu, lâu đời; đã qua sử dụng
#: bạn '''cũ'''
#: bạn '''cũ'''
#: {{br}}
#: {{br}}

Bản mới nhất lúc 10:25, ngày 19 tháng 3 năm 2025

  1. (Hán trung cổ)
    (cổ)
    /kuX/
    [a] từ lâu, lâu đời; đã qua sử dụng
    bạn

    người thì lại mới ta.
    Người chê rách rưới, ta gấm nhung
Cửa hàng đồ cũ

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của bằng chữ
    ()
    (cụ)
    /gjuH/.