Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chân”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟuŋ{{ref|sho2006}} ~ *ɟuəŋ{{ref|sho2006}} ~ *ɟəŋ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ជើង|{{nb|/cəəng/}}}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဇိုၚ်|{{nb|/juiṅ/}}}}}}|{{w|Pacoh|adyưng}}|{{w|Bahnar|jơ̆ng}}|{{w|Khsing-Mul|/zuŋ/}}|{{w|Khmu|/ɟɨəŋ/}}|{{w|Ta'Oi|/ɟɨɨŋ/}}|{{w|Ngeq|/ɟ'uŋ/}}|{{w|Bru|/ʔaajɨ̀ɨŋ/}}}}}} → {{w|Proto-vietic|/*ɟiːŋ{{ref|fer2007}} ~ *ciɲ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|chân}}|{{w|Chứt|/ciːŋ²/}}|{{w|Chứt|/cìɲ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/ciːŋ²/}}|{{w|Pong|/ciːŋ/}}|{{w|Thavung|/ciːŋ²/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chân}} {{ruby|真|chân}} {{nb|/t͡ɕiɪn/}}}} bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; {{chuyển}} chỉ các bộ phận ở dưới cùng, tiếp xúc với bề mặt khác của vật, {{cũng|{{pn|btb}} chưn|{{pn|nb}} chơn}} | # {{w|Proto-Mon-Khmer|/*ɟuŋ{{ref|sho2006}} ~ *ɟuəŋ{{ref|sho2006}} ~ *ɟəŋ{{ref|sho2006}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ជើង|{{nb|/cəəng/}}}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ဇိုၚ်|{{nb|/juiṅ/}}}}}}|{{w|Pacoh|adyưng}}|{{w|Bahnar|jơ̆ng}}|{{w|Khsing-Mul|/zuŋ/}}|{{w|Khmu|/ɟɨəŋ/}}|{{w|Ta'Oi|/ɟɨɨŋ/}}|{{w|Ngeq|/ɟ'uŋ/}}|{{w|Bru|/ʔaajɨ̀ɨŋ/}}}}}} → {{w|Proto-vietic|/*ɟiːŋ{{ref|fer2007}} ~ *ciɲ{{ref|fer2007}}/|}}{{cog|{{list|{{w|Muong|chân}}|{{w|Chứt|/ciːŋ²/}}|{{w|Chứt|/cìɲ/}} (Arem)|{{w|Maleng|/ciːŋ²/}}|{{w|Pong|/ciːŋ/}}|{{w|Thavung|/ciːŋ²/}}}}}}{{nombook|phật|{{textimg|phật|chân}} {{ruby|真|chân}} {{nb|/t͡ɕiɪn/}}}} → {{w|{{việt|1651}}|chên, chin|}} bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; {{chuyển}} chỉ các bộ phận ở dưới cùng, tiếp xúc với bề mặt khác của vật, {{cũng|{{pn|btb}} chưn|{{pn|nb}} chơn}} | ||
#: '''chân''' cao '''chân''' [[thấp]] | #: '''chân''' cao '''chân''' [[thấp]] | ||
#: '''chân''' bàn | #: '''chân''' bàn |
Bản mới nhất lúc 17:44, ngày 25 tháng 3 năm 2025
- (Proto-Mon-Khmer) /*ɟuŋ[1] ~ *ɟuəŋ[1] ~ *ɟəŋ[1]/[cg1] → (Proto-Vietic) /*ɟiːŋ[2] ~ *ciɲ[2]/[cg2][a] → (Việt trung đại - 1651) chên, chin bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy; (nghĩa chuyển) chỉ các bộ phận ở dưới cùng, tiếp xúc với bề mặt khác của vật, (cũng) (Bắc Trung Bộ) chưn, (Nam Bộ) chơn
- chân cao chân thấp
- chân bàn
- chân tường
Chú thích
- ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của chân bằng chữ
/t͡ɕiɪn/.真 真
Từ cùng gốc
Nguồn tham khảo
- ^ Bước lên tới: a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Bước lên tới: a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.