Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bàn bạc”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 2: Dòng 2:
#: '''bàn bạc''' công [[việc]]
#: '''bàn bạc''' công [[việc]]
#: {{br}}
#: {{br}}
#: Nhân khi '''bàn bạc''' [[gần]] xa
#: {{68|Nhân khi '''bàn bạc''' [[gần]] xa|Thừa cơ [[nàng]] mới bàn [[ra]] nói [[vào]]}}
#: Thừa cơ [[nàng]] mới bàn [[ra]] nói [[vào]]
{{notes}}
{{notes}}

Phiên bản lúc 14:17, ngày 19 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán thượng cổ) (biện)(bạch) /*brenʔ braːɡ/ ("giải thích") bàn, trao đổi ý kiến nói chung [a] &nbsp
    bàn bạc công việc

    Nhân khi bàn bạc gần xa
    Thừa cơ nàng mới bàn ra nói vào

Chú thích

  1. ^ Từ bàn bạc đã mất đi nghĩa ban đầu khi được mượn vào tiếng Việt do thành tố bạc bị nhầm lẫn thành yếu tố láy phụ âm đầu của bàn.