Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kiếm”
Giao diện
imported>Admin Không có tóm lược sửa đổi |
Nhập CSV |
||
| Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{ | # {{etym|mân nam|{{ruby|檢|kiểm}} {{nb|/kiám/}}|}}{{note|Có ý kiến cho rằng từ nguyên của '''kiếm''' là {{w|hán trung|{{ruby|檢|kiểm}} {{nb|/kˠiᴇm{{s|X}}/}}}}, tuy nhiên ngoài sự tương đồng về cách phát âm thì ngữ nghĩa của hai từ này khác nhau, với {{ruby|檢|kiểm}} mang nghĩa là ''đo đạc, xem xét, điều tra''. Mặt khác, có sự tương đồng rõ ràng về ngữ nghĩa giữa '''kiếm''' và {{w|mân nam|{{ruby|檢|kiểm}}}}, ví dụ như 撿柴 = ''kiếm củi''.}} tìm cái gì đó, làm mọi cách để có được cái gì đó | ||
#: '''kiếm''' cớ | #: '''kiếm''' cớ | ||
#: '''kiếm''' sống | #: '''kiếm''' sống | ||
#: [[tìm]] '''kiếm''' | #: [[tìm]] '''kiếm''' | ||
{{notes}} | {{notes}} | ||
Bản mới nhất lúc 22:18, ngày 25 tháng 4 năm 2025
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng từ nguyên của kiếm là (Hán trung cổ)
檢 /kˠiᴇmX/, tuy nhiên ngoài sự tương đồng về cách phát âm thì ngữ nghĩa của hai từ này khác nhau, với檢 mang nghĩa là đo đạc, xem xét, điều tra. Mặt khác, có sự tương đồng rõ ràng về ngữ nghĩa giữa kiếm và (Mân Nam)檢 , ví dụ như 撿柴 = kiếm củi.