Bước tới nội dung

Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thiều”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Nhập CSV
 
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Hán|{{ruby|韶|Thiều}}|đất Thiều}}{{note|Vải thiều được cho là giống vải do ông Hoàng Văn Cơm (sinh năm 1848 quê Thanh Sơn, Thanh Hà, Hải Dương) nhặt được một vài hạt do lái buôn người Trung Quốc vứt đi rồi mang về ươm. Những người lái buôn này xuất thân ở Thiều Châu (một khu vực miền Nam Trung Quốc, nằm trên vùng giáp ranh giữa các tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây và Hồ Nam), do đó giống vải này được gọi là vải thiều.}} một giống vải được trồng ở miền Bắc, và bắc miền Trung, quả to, vỏ đỏ, hạt nhỏ, cùi dày, vị ngọt đậm
# {{etym|Hán|{{ruby|韶|Thiều}}|đất Thiều}}{{note|Vải thiều được cho là giống vải do ông Hoàng Văn Cơm (sinh năm 1848 quê Thanh Sơn, Thanh Hà, Hải Dương) nhặt được một vài hạt do lái buôn người Trung Quốc vứt đi rồi mang về ươm. Những người lái buôn này xuất thân ở Thiều Châu (một khu vực miền Nam Trung Quốc, nằm trên vùng giáp ranh giữa các tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây và Hồ Nam), do đó giống vải này được gọi là vải thiều.}} một giống vải được trồng ở miền Bắc, và bắc miền Trung, quả to, vỏ đỏ, hạt nhỏ, cùi dày, vị ngọt đậm
#: [[vải]] '''thiều''' Lục Ngạn
#: [[vải]] '''thiều''' Lục Ngạn
{{gal|1|Quả vải thiều Thanh Hà chín.jpeg|Vải thiều Thanh Hà}}
{{gal|1|Quả vải thiều Thanh Hà chín.jpeg|Vải thiều Thanh Hà}}
{{notes}}
{{notes}}

Bản mới nhất lúc 00:26, ngày 26 tháng 4 năm 2025

  1. (Hán) (Thiều) ("đất Thiều") [a] &nbsp một giống vải được trồng ở miền Bắc, và bắc miền Trung, quả to, vỏ đỏ, hạt nhỏ, cùi dày, vị ngọt đậm
    vải thiều Lục Ngạn
Vải thiều Thanh Hà

Chú thích

  1. ^ Vải thiều được cho là giống vải do ông Hoàng Văn Cơm (sinh năm 1848 quê Thanh Sơn, Thanh Hà, Hải Dương) nhặt được một vài hạt do lái buôn người Trung Quốc vứt đi rồi mang về ươm. Những người lái buôn này xuất thân ở Thiều Châu (một khu vực miền Nam Trung Quốc, nằm trên vùng giáp ranh giữa các tỉnh Quảng Đông, Quảng Tây và Hồ Nam), do đó giống vải này được gọi là vải thiều.