Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cắn”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Vietic|/*kaɲʔ/|}}{{cog|{{w|muong|cảnh}}}} dùng răng nghiến cho đứt; {{w|btb}} sủa; {{w|nb}} (côn trùng) đốt
# {{w|Proto-Vietic|/*kaɲʔ/|}}{{cog|{{w|muong|cảnh}}}} dùng răng nghiến cho đứt; {{w|btb}} sủa; {{w|nb}} (côn trùng) đốt
#: [[chó]] '''cắn''' áo rách
#: [[chó]] '''cắn''' áo rách
#: '''cắn''' răng chịu đau
#: '''cắn''' [[răng]] chịu đau
{{gal|1|White-spotted Cat Snake (Boiga drapiezii) biting my thumb (8757366381).jpg|Rắn cắn}}
{{gal|1|White-spotted Cat Snake (Boiga drapiezii) biting my thumb (8757366381).jpg|Rắn cắn}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:53, ngày 13 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*kaɲʔ/ [cg1] dùng răng nghiến cho đứt; (Bắc Trung Bộ) sủa; (Nam Bộ) (côn trùng) đốt
    chó cắn áo rách
    cắn răng chịu đau
Rắn cắn

Từ cùng gốc

  1. ^ (Mường) cảnh