Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Lúa”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
imported>Admin
Không có tóm lược sửa đổi
 
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*sruʔ/|}} → {{w|Hán cổ|{{ruby|稻|đạo}} {{nobr|/[l]ˤuʔ/}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-lɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|btb|ló}}|{{w|Arem|/alɑːˀ/}}}}}} cây thân cỏ, quả có vỏ trấu bao ngoài ([[thóc]]), hạt sử dụng làm lương thực  
# {{w|Proto-Mon-Khmer|/*sruʔ/|ruộng}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្រូវ|/sroːv/}}|ruộng}}|{{w|Khmer|{{rubyM|ស្រូវ|/srəv/}}|thóc}}|{{w|Ta'Oi|/srɔɔ/|lúa, thóc}}}}}} → {{w|Hán cổ|{{ruby|稻|đạo}} {{nobr|/[l]ˤuʔ/}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*ʔa-lɔːʔ/}}{{cog|{{list|{{w|btb|ló}}|{{w|muong|lõ}}|{{w|Chứt|/alɔː³/}}|{{w|Chứt|/alɑːʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/lɔː⁴/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/lua³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/lɔː/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/law/}} (Toum)|{{w|Thavung|/alɔː³/}}}}}} cây thân cỏ, quả có vỏ trấu bao ngoài ([[thóc]]), hạt sử dụng làm lương thực  
#: cấy '''lúa'''
#: cấy '''lúa'''
#: '''lúa''' [[nếp]] là '''lúa''' nếp nương, '''lúa''' lên lớp lớp [[lòng]] [[nàng]] lâng lâng
#: '''lúa''' [[nếp]] là '''lúa''' nếp nương, '''lúa''' lên lớp lớp [[lòng]] [[nàng]] lâng lâng

Phiên bản lúc 14:56, ngày 15 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Mon-Khmer) /*sruʔ/ ("ruộng") [cg1](Hán thượng cổ) (đạo) /[l]ˤuʔ/(Proto-Vietic) /*ʔa-lɔːʔ/ [cg2] cây thân cỏ, quả có vỏ trấu bao ngoài (thóc), hạt sử dụng làm lương thực
    cấy lúa
    lúa nếplúa nếp nương, lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng
    người đẹplụa, lúa tốt vì phân
Lúa chín

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ស្រូវ(/sroːv/) ("ruộng")
      • (Khmer) ស្រូវ(/srəv/) ("thóc")
      • (Tà Ôi) /srɔɔ/ ("lúa, thóc")
  2. ^