Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nghệ”

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
# {{w|Proto-vietic|/*ŋɛːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|ngẽl}}|{{w|Tho|/ŋeː⁴/}}}}}} cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị
# {{w|Proto-vietic|/*ŋɛːlʔ/|}}{{cog|{{list|{{w|muong|ngẽl}}|{{w|Tho|/ŋeː⁴/}}}}}} cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị
#: [[đỏ]] như vang, [[vàng]] như '''nghệ'''
#: [[đỏ]] như [[vang]], [[vàng]] như '''nghệ'''
#: '''nghệ''' tây
#: '''nghệ''' tây
{{gal|1|A closeup of Turmeric.JPG|Củ và cây nghệ}}
{{gal|1|A closeup of Turmeric.JPG|Củ và cây nghệ}}
{{cogs}}
{{cogs}}

Phiên bản lúc 15:01, ngày 19 tháng 8 năm 2023

  1. (Proto-Vietic) /*ŋɛːlʔ/ [cg1] cây trồng cùng họ với gừng, củ có màu vàng, mùi thơm, thường dùng để làm gia vị
    đỏ như vang, vàng như nghệ
    nghệ tây
Củ và cây nghệ

Từ cùng gốc

  1. ^