Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giày”
imported>Admin n Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
#: '''giày''' thể thao | #: '''giày''' thể thao | ||
#: '''giày''' cao gót | #: '''giày''' cao gót | ||
#: [[thầy]] giáo tháo [[giày]], tháo [[cả]] ủng, thủng [[cả]] áo, lấy giáo án dán áo | |||
{{gal|1|Sport shoes. Made in USSR.jpg|Giày thể thao thời Liên Xô}} | {{gal|1|Sport shoes. Made in USSR.jpg|Giày thể thao thời Liên Xô}} | ||
{{notes}} | {{notes}} |
Bản mới nhất lúc 14:43, ngày 6 tháng 9 năm 2023
- (Hán)
鞋 [a] vật đi ở chân, thường làm bằng da hoặc chất liệu tương tự như vải dày và cao su, che kín chân
Chú thích
- ^ Chữ
鞋 là một từ kết hợp nghĩa và âm, trong đó thành phần nghĩa là chữ革 (da thú) còn thành phần âm là chữ圭 . Chữ khuê này lại dùng để hài thanh cho chữ佳 , do đó chữ鞋 có thể đã được đọc nhầm thành là giài rồi biến âm thành giày.