Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ôm”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
#: '''ôm''' kế | #: '''ôm''' kế | ||
{{gal|2|Two hugging cats.jpg|Hai chú mèo ôm nhau|Vintage Ohmmeter Bakelite case opened.jpg|Bên trong điện trở kế}} | {{gal|2|Two hugging cats.jpg|Hai chú mèo ôm nhau|Vintage Ohmmeter Bakelite case opened.jpg|Bên trong điện trở kế}} | ||
{{cogs}} |
Phiên bản lúc 14:42, ngày 7 tháng 9 năm 2023
- (Proto-Vietic) /*ʔoːm/ [cg1] (cũ) đầy tay; vòng hai tay qua để giữ sát vào người
- (Đức) Ohm → (Pháp) ohm đơn vị đo điện trở của vật liệu, ký hiệu là Ω
- ôm kế