Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cám”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
# {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ/|trấu}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្កាម|/ʔɑŋkaam/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကာံ|/kam/}}}}|{{w|Bolyu|/qam⁵³/}}|{{w|Khmu|/hŋkaːm, həŋkáːm/}}|{{w|Ta'Oi|/ŋkaam, ʔakaam/}}|{{w|Ngeq|/nkaːm/}}|{{w|Bru|/sakaam/}}|{{w|Katu|/ŋkaam/}}|{{w|Pacoh|/ʔakaam/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kaːmʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cám, khám}}|{{w|Chứt|/kæːmʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːm³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣaːm³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tkaːm/}}|{{w|Pong|/kamkaːm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kamkaːm/}} (Toum)}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng '''cám''' là mượn của chữ '''{{ruby|泔|cam}}''' hoặc '''{{ruby|粓|cam}}''' với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì {{ruby|泔|cam}} bao gồm bộ {{ruby|氵|thủy}} chỉ nước, ghép với chữ ghi âm {{ruby|甘|cam}}, vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó | # {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ/|trấu}}{{cog|{{list|{{w|Khmer|{{rubyM|អង្កាម|/ʔɑŋkaam/}}}}|{{w|Mon|{{rubyM|ကာံ|/kam/}}}}|{{w|Bolyu|/qam⁵³/}}|{{w|Khmu|/hŋkaːm, həŋkáːm/}}|{{w|Ta'Oi|/ŋkaam, ʔakaam/}}|{{w|Ngeq|/nkaːm/}}|{{w|Bru|/sakaam/}}|{{w|Katu|/ŋkaam/}}|{{w|Pacoh|/ʔakaam/}}}}}} → {{w|Proto-Vietic|/*t-kaːmʔ/}}{{cog|{{list|{{w|muong|cám, khám}}|{{w|Chứt|/kæːmʔ/}} (Arem)|{{w|Tho|/kaːm³/}} (Cuối Chăm)|{{w|Tho|/ɣaːm³/}} (Làng Lỡ)|{{w|Pong|/tkaːm/}}|{{w|Pong|/kamkaːm/}} (Ly Hà)|{{w|Pong|/kamkaːm/}} (Toum)}}}}{{note|Có ý kiến cho rằng '''cám''' là mượn của chữ '''{{ruby|泔|cam}}''' hoặc '''{{ruby|粓|cam}}''' với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì {{ruby|泔|cam}} bao gồm bộ {{ruby|氵|thủy}} chỉ nước, ghép với chữ ghi âm {{ruby|甘|cam}}, vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó có khả năng cao {{ruby|泔|cam}} là từ mượn của {{w|proto-mon-khmer|/*skaamʔ/|}}.}} chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; {{chuyển}} thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; {{chuyển}} vật nhiều và nhỏ | ||
#: [[gạo]] xay [[ra]] '''cám''' | #: [[gạo]] xay [[ra]] '''cám''' | ||
#: '''cám''' [[lợn]] | #: '''cám''' [[lợn]] |
Phiên bản lúc 22:34, ngày 7 tháng 9 năm 2023
- (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/ ("trấu") [cg1] → (Proto-Vietic) /*t-kaːmʔ/ [cg2] [a] chất bột màu vàng nâu hoặc xám, do lớp vỏ mềm bao ngoài hạt gạo nát vụn ra khi giã, xát; (nghĩa chuyển) thức ăn động vật, thường được chế biến từ cám gạo; (nghĩa chuyển) vật nhiều và nhỏ
- (Hán)
感 động lòng trước điều gì; thương cảm
Chú thích
- ^ Có ý kiến cho rằng cám là mượn của chữ
泔 hoặc粓 với nghĩa là "nước vo gạo". Tuy nhiên nếu phân tích theo lối chiết tự thì泔 bao gồm bộ氵 chỉ nước, ghép với chữ ghi âm甘 , vốn không có nét nghĩa liên quan đến cơm hay gạo, do đó có khả năng cao泔 là từ mượn của (Proto-Mon-Khmer) /*skaamʔ/.